Thứ Ba, 11 tháng 6, 2013

Vẽ vời tín nhiệm

12bếnnước: Chả hiểu chuyện tín nhiệm, rồi lại cao với thấp ra làm sao? Vẽ vời mấy con số để mị dân thì có. Chỉ có mỗi việc tín nhiệm hay không tín nhiệm, tính làm gì với tin nhiệm cao rồi lại tín nhiệm thấp, khiến cho bà con phải cộng trừ a b c, phân giải đủ cách mới hiểu là ai được tín nhiệm hay không? Dân đọc thì chỉ có hoa cả mắt.

Tổng số là 498 phiếu thì cứ đọc theo kiểu dân đen cho nó tiện,  đây nhé, tôi lấy số liệu từ blog Hiệu Minh, lấy tổng số 498 phiếu, tôi trừ đi số tín nhiệm dể có số không tín nhiệm, tôi nghĩ đơn giản chi có vậy thôi.  Cho nên ai bảo bà Kim Ngân có chỉ số cao nhất với tôi là dân chỉ biết cộng trừ, tôi thấy bà có số không tín nhiệm là cao nhất :-)  Tổng các con số của các vị luôn là 498.
Cho nên ba cái vụ thống kê này muốn đọc kiểu nào thì đọc.  Cách tốt nhất là chỉ cần đọc một cột thôi, không nên làm rối trí với cao thấp chi cho nó vẽ vời. 

Chỉnh sửa lại con số 498 sau khi đọc RFA chỉ có 492 đại biểu có mặt.  

Tên Tín nhiệm Không tín nhiệm
 Trương Tấn Sang – Chủ tịch nước 133.00 359.00
 Nguyễn Thị Doan – Phó chủ tịch nước 215.00 277.00
Nguyễn Sinh Hùng – Chủ tịch Quốc hội 139.00 353.00
Uông Chu Lưu – Phó chủ tịch Quốc hội 155.00 337.00
Nguyễn Thị Kim Ngân – Phó chủ tịch Quốc hội 104.00 388.00
Tòng Thị Phóng – Phó chủ tịch Quốc hội 145.00 347.00
Huỳnh Ngọc Sơn – Phó chủ tịch Quốc hội 217.00 275.00
 Phan Xuân Dũng – Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học – Công nghệ và Môi trường 235.00 257.00
Nguyễn Văn Giàu – Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế 204.00 288.00
 Trần Văn Hằng – Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại 229.00 263.00
Phùng Quốc Hiển – Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách 189.00 303.00
Nguyễn Văn Hiện – Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp 253.00 239.00
Nguyễn Kim Khoa – Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh 215.00 277.00
Phan Trung Lý – Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật 180.00 312.00
Trương Thị Mai – Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội 151.00 341.00
Nguyễn Thị Nương – Trưởng ban Công tác đại biểu 183.00 309.00
Nguyễn Hạnh Phúc – Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội 194.00 298.00
Ksor Phước – Chủ tịch Hội đồng Dân tộc 204.00 288.00
Đào Trọng Thi – Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa – Giáo dục – Thanh niên – Thiếu niên và Nhi đồng 232.00 260.00
Nguyễn Tấn Dũng – Thủ tướng Chính phủ 122.00 370.00
Hoàng Trung Hải – Phó thủ tướng Chính phủ 261.00 231.00
 Nguyễn Thiện Nhân – Phó thủ tướng Chính phủ 230.00 262.00
Vũ Văn Ninh – Phó thủ tướng Chính phủ 264.00 228.00
 Nguyễn Xuân Phúc – Phó thủ tướng Chính phủ 207.00 285.00
Hoàng Tuấn Anh – Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch 288.00 204.00
 Nguyễn Thái Bình – Bộ trưởng Bộ Nội vụ 274.00 218.00
Nguyễn Văn Bình – Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 194.00 298.00
Phạm Thị Hải Chuyền – Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 276.00 216.00
Hà Hùng Cường – Bộ trưởng Bộ Tư pháp 280.00 212.00
 Trịnh Đình Dũng – Bộ trưởng Bộ Xây dựng 261.00 231.00
 Vũ Đức Đam – Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ 245.00 247.00
Vũ Huy Hoàng – Bộ trưởng Bộ Công Thương 251.00 241.00
Phạm Vũ Luận – Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo 229.00 263.00
Phạm Bình Minh – Bộ trưởng Bộ Ngoại giao 233.00 259.00
Cao Đức Phát – Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 249.00 243.00
Giàng Seo Phử – Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc 270.00 222.00
Trần Đại Quang – Bộ trưởng Bộ Công an 183.00 309.00
 Nguyễn Minh Quang – Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường 304.00 188.00
Nguyễn Quân – Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ 304.00 188.00
Nguyễn Bắc Son – Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông 281.00 211.00
Phùng Quang Thanh – Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 144.00 348.00
Đinh La Thăng – Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải 198.00 294.00
Nguyễn Thị Kim Tiến – Bộ trưởng Bộ Y tế 228.00 264.00
Huỳnh Phong Tranh – Tổng thanh tra Chính phủ 241.00 251.00
Bùi Quang Vinh – Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư 205.00 287.00
Trương Hòa Bình – Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao 260.00 232.00
Nguyễn Hòa Bình – Viện trưởng Viện Kiểm soát nhân dân Tối cao 269.00 223.00

Lưu trữ

Tự điển



Tự điển Việt Nam
đã được bổ sung những ý nghĩa "chính thức"