Thứ Bảy, 28 tháng 2, 2009

Slumdog - Những con chó bần cùng?

Tôi chưa xem phim Slumdog millionaire và cũng bỏ qua chương trình về giải thưởng Oscar vì đã mấy tuần lễ làm biếng bật TV. Nhưng đọc mấy bài báo tiếng Việt trong và ngoài nước, tôi không hiểu tại sao người ta dịch thành ra "Triệu phú ổ chó hoang". Người có sinh ra hay ở ổ chó đâu. Đọc tóm lược phim thì chỉ là câu chuyện của những đưá trẻ sống và lớn lên ở những nơi khốn cùng của xã hội. Báo trong nước cái thì dịch "Triệu phú ổ chuột". (Giời ạ, tưởng gì chứ triệu phú tới cả triệu con chuột cơ à). Dù sao có tờ ghi là "Triệu phú khu ổ chuột" còn đỡ.
Chữ slum từ trước tới giờ ám chỉ những nơi nghèo nàn, và khi ghép vào những chữ khác thì cũng mang ý nghĩa gắn liền với nghĩa tương tự như thế, như slumlord là người chủ những ngôi nhà tồi tàn chẳng hạn. Và cho dù có gán slumdog là những "con chó ở những nơi tồi tàn" chăng nữa, thì tôi tin chắc cái người ta đang nói đến nghĩa bóng của nó, những con người sinh sống ở những nơi tồi tàn, những người cùng khổ, chứ có phải là ổ chó đâu, cái ổ chó nhà nghèo hay nhà giàu đã khác nhau rồi, cho nên đâu có thể cứ dịch đổ đồng "slumdog" là ổ chó, mà dịch cho sát thì thành ra những con chó cùng khổ mới đúng, chả có cái chi là "ổ" cả. Cho nên ở đây phải hiểu nghĩa bóng là nói đến những con người sống khổ (như con chó) ở đâu đó chứ không phải trong cái ổ chó. Mấy con chó ở Mỹ mà hiểu được người ta gọi nơi nó ở là slumdog thì có khi phải nhờ chủ nó kiện không chừng. Tự điển Mỹ thì chắc chắn chưa có chữ này nhưng có khi tiếng Anh của India thì có (?)
Sao không dịch thoát là "Người triệu phú nơi cùng khổ" hay "Kẻ bần cùng triệu phú" hay chi đó, chứ dịch "Triệu phú ổ chó hoang" nghe nó làm sao, người không thông minh như tôi đọc xong tựa tiếng Việt cứ tưởng ai đó may mắn nhờ làm chủ một ổ (triệu con) chó hoang, nếu ở VN có khi lại đi lùng mua cả triệu con chó không chừng. Có thắc mắc thì lại nghĩ hay là người triệu phú này sinh ra (bị bỏ rơi) trong ổ chó hoang.
Chữ với nghĩa dịch như thế có làm khổ người ta suy nghĩ không cơ chứ.

Lưu trữ

Tự điển



Tự điển Việt Nam
đã được bổ sung những ý nghĩa "chính thức"